Có 1 kết quả:
入滅 nhập diệt
Từ điển trích dẫn
1. Thể nhập vào cõi vắng lặng, sự tịch diệt hoàn toàn thân tâm trong cảnh giới trí huệ tột cùng. Cũng như “nhập tịch” 入寂.
2. Sự tịch diệt của một vị cao tăng Phật giáo.
2. Sự tịch diệt của một vị cao tăng Phật giáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhà Phật, chỉ sự giải thoát, vào tới cõi Niết bàn, và không còn gì nữa.
Bình luận 0